Nội dung huấn luyện an toàn lao động là những kiến thức mà người lao động sẽ được học trong khóa huấn luyện an toàn được quy định theo điều 18 Nghị định 44/2016/NĐ-CP và sửa đổi bổ sung trong Nghị định 140/2018/NĐ-CP
1. Chương trình huấn luyện an toàn lao động nhóm 1
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động | 7 | 7 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
III | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 16 | 16 |
ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG
2. Chương trình và nội dung huấn luyện an toàn lao động nhóm 2
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động | 28 | 23 | 4 | 1 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
5 | Nghiệp vụ công tác tự kiểm tra; công tác Điều tra, thống kê, báo cáo tai nạn lao động. | 2 | 2 | ||
6 | Phân tích, đánh giá rủi ro và xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; xây dựng hệ thống quản lý về an toàn, vệ sinh lao động. | 8 | 4 | 3 | 1 |
7 | Xây dựng nội quy, quy chế, quy trình, biện pháp bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động; phòng, chống cháy nổ trong cơ sở lao động; xây dựng, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động hàng năm; công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật, thống kê, báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 4 | 4 | ||
8 | Công tác kiểm định, huấn luyện và quan trắc môi trường lao động; quản lý máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động; hoạt động thông tin, tuyên truyền về an toàn, vệ sinh lao động. | 4 | 4 | ||
9 | Công tác sơ cấp cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp cho người lao động. | 3 | 2 | 1 | |
III | Nội dung huấn luyện chuyên ngành | 8 | 6 | 2 | 0 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 8 | 6 | 2 | ||
IV | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 4 | 2 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 48 | 39 | 8 | 1 |
3. Chương trình huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 3
Đối tượng nhóm 3 là nhóm mà người lao động làm công việc hoặc tiếp xúc với các loại máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. Chính vì thế mà nội dung huấn luyện an toàn nhóm 3 cho mỗi môi trường và tính chất công việc khác nhau rất là rộng.
Theo đó, nội dung huấn luyện nhóm 3 của từng công việc cụ thể cũng khác nhau, cho nên trong nghị định 44 có nêu rõ về mục nội dung huấn luyện chuyên ngành.
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. | 4 | 4 | ||
2 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
4 | Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. | 1 | 1 | ||
5 | Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. | 1 | 1 | ||
III | Nội dung huấn luyện chuyên ngành | 6 | 4 | 2 | 0 |
Kiến thức tổng hợp về các loại máy, thiết bị, các chất phát sinh các yếu tố nguy hiểm, có hại; phân tích, đánh giá, quản lý rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động, quy trình làm việc an toàn với máy, thiết bị, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 4 | 2 | ||
IV | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 2 | 2 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 24 | 22 | 2 |
4. Chương trình và nội dung huấn luyện an toàn lao động nhóm 4
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Kiến thức cơ bản về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc. | 4 | 4 | ||
2 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
4 | Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động; chính sách, chế độ về an toàn, vệ sinh lao động đối với người lao động; chức năng, nhiệm vụ của mạng lưới an toàn, vệ sinh viên. | 1 | 1 | ||
5 | Nội quy an toàn, vệ sinh lao động, biển báo, biển chỉ dẫn an toàn, vệ sinh lao động và sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện bảo vệ cá nhân; nghiệp vụ, kỹ năng sơ cứu tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp. | 1 | 1 | ||
II | Nội dung huấn luyện trực tiếp tại nơi làm việc | 6 | 0 | 6 | 0 |
1 | Nhận biết các yếu tố nguy hiểm, có hại, nội quy, biển báo, biển chỉ dẫn tại nơi làm việc. | 2 | 2 | ||
2 | Thực hành quy trình làm việc an toàn; quy trình xử lý sự cố liên quan đến nhiệm vụ, công việc được giao; quy trình thoát hiểm trong các trường hợp khẩn cấp. | 2 | 2 | ||
3 | Thực hành các phương pháp sơ cứu đơn giản. | 2 | 2 | ||
III | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 2 | 2 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 16 | 10 | 6 |
ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ HUẤN LUYỆN AN TOÀN LAO ĐỘNG
5. Chương trình và nội dung huấn luyện an toàn lao động nhóm 5
Nội dung huấn luyện cấp Chứng chỉ chứng nhận chuyên môn y tế lao động có trong chương trình huấn luyện an toàn lao động nhóm 5 đã được cắt bỏ, thời lượng của nội dung này là 29 giờ (lý thuyết và thực hành).
Thời lượng kiểm tra kết thúc khóa huấn luyện cũng được giảm bớt 3 giờ (từ 4 giờ xuống còn 1 giờ).
Tóm lại, tổng thời lượng huấn luyện chương trình huấn luyện an toàn lao động nhóm 5 giảm 32 giờ (từ 48 giờ xuống còn 16 giờ).
Cập nhật bổ sung và sửa đổi này được ghi rõ tại khoản 9 điều 1 Nghị định 140/2018/NĐ-CP và điều 2 Nghị định 140/2018/NĐ-CP
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Hệ thống chính sách, pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động | 8 | 8 | 0 | 0 |
1 | Tổng quan về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động. | 6 | 6 | ||
2 | Hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
3 | Các quy định cụ thể của các cơ quan quản lý nhà nước về an toàn, vệ sinh lao động khi xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo các công trình, các cơ sở để sản xuất, sử dụng, bảo quản, lưu giữ và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
II | Nghiệp vụ công tác an toàn, vệ sinh lao động | 7 | 7 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức bộ máy, quản lý và thực hiện các quy định về an toàn, vệ sinh lao động ở cơ sở; phân định trách nhiệm và giao quyền hạn về công tác an toàn, vệ sinh lao động. | 1 | 1 | ||
2 | Kiến thức cơ bản về các yếu tố nguy hiểm, có hại, biện pháp phòng ngừa. | 4 | 4 | ||
3 | Phương pháp cải thiện điều kiện lao động. | 1 | 1 | ||
4 | Văn hóa an toàn trong sản xuất, kinh doanh. | 1 | 1 | ||
III | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | |
Tổng cộng | 16 | 16 |
6. Chương trình và nội dung huấn luyện an toàn lao động nhóm 6
Người lao động tham gia mạng lưới an toàn, vệ sinh viên ngoài nội dung huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động theo quy định còn được huấn luyện bổ sung nội dung huấn luyện nhóm 6 về kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên như sau:
STT | NỘI DUNG HUẤN LUYỆN | THỜI GIAN HUẤN LUYỆN (GIỜ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Kỹ năng và phương pháp hoạt động của an toàn, vệ sinh viên | 3 | 3 | 0 | 0 |
II | Kiểm tra nội dung huấn luyện an toàn kết thúc khóa huấn luyện | 1 | 1 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 4 | 4 |
Lưu ý: Thời gian huấn luyện cho nội dung đào tạo các nhóm bên trên là dành cho người được huấn luyến an toàn lao động lần đầu. Đối người được huấn luyện an toàn định kỳ thì thời gian huấn luyện an toàn định kỳ sẽ bằng ít nhất 50% thời gian huấn luyện an toàn lần đầu
Chủ đề: Huấn luyện an toàn lao động , Đào tạo an toàn lao động
Nhanh chóng và rất chu đáo, bên Nam Việt tổ chức khóa huấn luyện khiến tôi rất hài lòng, cho 5 sao luôn!
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đánh giá cao và tin tưởng vào trung tâm của chúng tôi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Nam Việt tư vấn cho tôi rất nhiệt tình, giải đáp thắc mắc của tôi một cách chu đáo. Về điều này thôi là đã muốn sử dụng dịch vụ của trung tâm huấn luyện rồi.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đánh giá cao và tin tưởng vào trung tâm của chúng tôi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Bài giảng của thầy rất tuyệt vời, ngồi nghe mà lôi cuốn lắm nha. Công tác tổ chức lớp học cũng chu đáo nữa, nếu lần sau mà tôi có nhu cầu huấn luyện an toàn chắc chắn tôi sẽ tìm đến Nam Việt.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đánh giá cao và tin tưởng vào trung tâm của chúng tôi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
Bài viết rất hay, giải đáp được thắc mắc của tôi!
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đánh giá cao và tin tưởng vào trung tâm của chúng tôi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
hỗ trợ ra hồ sơ rất hoàn chỉnh và đầy đủ, giảng viên đào tạo chia sẽ các trường hợp rất sinh động.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã đánh giá cao và tin tưởng vào trung tâm của chúng tôi. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!