Bảng báo giá quan trắc môi trường sẽ giúp quý doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt và có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định đúng đắn.
I. Nguyên tắc chọn mua khi xem báo giá quan trắc môi trường
- Đứng ở vị trị doanh nghiệp cần dịch vụ quan trắc môi trường, thì giá rẻ là yếu tố mà hầu như Anh Chị nào cũng mong muốn. Nhưng giá rẻ cũng kèm theo những tác động tiêu cực về chất lượng đo đạc, thiếu sót trong khâu hoàn thiện hồ sơ quan trắc, báo cáo kết quả quan trắc không đúng quy định pháp luật.
- Ở An Toàn Nam Việt, chúng tôi không cho rằng lợi nhuận là trên hết mà chúng tôi mong muốn góp phần bảo vệ môi trường, chung tay giúp ích 1 phần nhỏ để cải thiện môi trường sống của chúng ta, chính vì thế mà chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ quan trắc với giá tốt, giá cạnh tranh.
- Với chất lượng quan trắc môi trường tại An Toàn Nam Việt. Chúng tôi tự tin khẳng định, chúng tôi làm vì lợi ích cộng đồng, lợi ích cho sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp và vì môi trường sống xung quanh chúng ta.
- Từ đó, mà định hướng của An Toàn Nam Việt là làm sao mang đến sự hài lòng, chuyên nghiệp và tận tâm để phục vụ quý doanh nghiệp trong công tác quan trắc môi trường mà chúng ta đang sinh sống và làm việc
- Đương nhiên, chúng tôi luôn sẵn lòng đồng hành với quý doanh nghiệp trên con đường phát triển lớn mạnh trong tương lai, bằng một cái giá hữu nghị hợp lý nhưng vẫn cam kết được chất lượng quan trắc.
Xem thêm về Quan trắc môi trường
II. Bảng báo giá quan trắc môi trường
1. Quan trắc môi trường lao động
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường lao động như sau:
STT | YẾU TỐ | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | Vi khí hậu | Nhiệt độ | Mẫu | 15.000 |
2 | Độ ẩm | Mẫu | 15.000 | |
3 | Tốc độ gió | Mẫu | 15.000 | |
4 | Bức xạ nhiệt | Bức xạ nhiệt | Mẫu | 15.000 |
5 | Vật lý | Ánh sáng | Mẫu | 15.000 |
6 | Tiếng ồn chung | Mẫu | 30.000 | |
7 | Tiếng ồn theo dải tần | Mẫu | 70.000 | |
8 | Độ rung | Mẫu | 70.000 | |
9 | Điện từ trường tần số công nghiệp | Mẫu | 40.000 | |
10 | Điện từ trường tần số cao | Mẫu | 70.000 | |
11 | Bức xạ tử ngoại | Mẫu | 70.000 | |
12 | Bụi | Bụi toàn phần | Mẫu | 45.000 |
13 | Bụi hô hấp | Mẫu | 100.000 | |
14 | Bụi PM2.5 | Mẫu | 500.000 | |
15 | Hóa học | CO2 | Mẫu | 45.000 |
16 | CO | Mẫu | 90.000 | |
17 | SO2 | Mẫu | 100.000 | |
18 | H2S | Mẫu | 100.000 | |
19 | NO2 | Mẫu | 100.000 | |
20 | NH3 | Mẫu | 100.000 | |
21 | CH4 | Mẫu | 100.000 | |
22 | Aceton | Mẫu | 150.000 | |
23 | Benzen | Mẫu | 150.000 | |
24 | Toluen | Mẫu | 150.000 | |
25 | Xylene | Mẫu | 150.000 | |
26 | Formaldehyde | Mẫu | 150.000 | |
27 | Ecgonomic | Đánh giá ecgonomy vị trí lao động | Mẫu | 100.000 |
28 | Đánh giá ecgonomy tư thế lao động | Mẫu | 100.000 | |
29 | Đánh giá gánh nặng thần kinh tâm lý | Mẫu | 100.000 | |
30 | Đánh giá gánh nặng thần kinh tâm lý trong lao động kỹ thuật đo-Đánh giá khả năng chú ý | Mẫu | 100.000 | |
31 | Đánh giá gánh nặng thể lực trong lao động-Đánh giá huyết áp | Mẫu | 100.000 | |
32 | Đánh giá gánh nặng thể lực trong lao động-Đánh giá nhịp tim | Mẫu | 100.000 | |
33 | Đánh giá ecgonomy gánh nặng nhiệt trong lao động | Mẫu | 100.000 | |
34 | Tiếp xúc nghề nghiệp | Dung môi | Mẫu | 100.000 |
35 | Gây dị ứng, mẫn cảm | Mẫu | 100.000 | |
36 | Nhân công | Chi phí lấy mẫu | Người | 500.000 |
2. Quan trắc môi trường nước mặt
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường nước mặt như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | pH | Mẫu | 60.000 |
2 | BOD5 (20 độ C) | Mẫu | 70.000 |
3 | COD | Mẫu | 60.000 |
4 | Ôxy hòa tan (DO) | Mẫu | 60.000 |
5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Mẫu | 60.000 |
6 | Amoni (NH4 + tính theo N) | Mẫu | 90.000 |
7 | Clorua (Cl- ) | Mẫu | 90.000 |
8 | Florua (F- ) | Mẫu | 90.000 |
9 | Nitrit (NO2 tính theo N) | Mẫu | 90.000 |
10 | Nitrat (NO3 tính theo N) | Mẫu | 90.000 |
11 | Phosphat (PO4 3- tính theo P) | Mẫu | 90.000 |
12 | Xyanua (CN- ) | Mẫu | 90.000 |
13 | Asen (As) | Mẫu | 90.000 |
14 | Cadimi (Cd) | Mẫu | 90.000 |
15 | Chì (Pb) | Mẫu | 90.000 |
16 | Crom VI (Cr6+) | Mẫu | 90.000 |
17 | Tổng Crom | Mẫu | 90.000 |
18 | Đồng (Cu) | Mẫu | 90.000 |
19 | Kẽm (Zn) | Mẫu | 90.000 |
20 | Niken (Ni) | Mẫu | 90.000 |
21 | Mangan (Mn) | Mẫu | 90.000 |
22 | Thủy ngân (Hg) | Mẫu | 90.000 |
23 | Sắt (Fe) | Mẫu | 90.000 |
24 | Chất hoạt động bề mặt | Mẫu | 90.000 |
25 | Aldrin | Mẫu | 90.000 |
26 | Benzene hexachloride (BHC) | Mẫu | 90.000 |
27 | Dieldrin | Mẫu | 90.000 |
28 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | Mẫu | 90.000 |
29 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | Mẫu | 90.000 |
30 | Tổng Phenol | Mẫu | 90.000 |
31 | Tổng dầu, mỡ (oils & grease) | Mẫu | 90.000 |
32 | Tổng các bon hữu cơ (Total Organic Carbon, TOC) | Mẫu | 90.000 |
33 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Mẫu | 90.000 |
34 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Mẫu | 90.000 |
35 | Coliform | Mẫu | 90.000 |
36 | E.coli | Mẫu | 90.000 |
3. Quan trắc môi trường nước thải công nghiệp
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường nước thải công nghiệp như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | Nhiệt độ | Mẫu | 15.000 |
2 | Màu | Mẫu | 15.000 |
3 | pH | Mẫu | 15.000 |
4 | BOD5 (20 độ C) | Mẫu | 15.000 |
5 | COD | Mẫu | 15.000 |
6 | Chất rắn lơ lửng | Mẫu | 30.000 |
7 | Asen | Mẫu | 70.000 |
8 | Thủy ngân | Mẫu | 70.000 |
9 | Chì | Mẫu | 40.000 |
10 | Cadimi | Mẫu | 70.000 |
11 | Crom (VI) | Mẫu | 70.000 |
12 | Crom (III) | Mẫu | 45.000 |
13 | Đồng | Mẫu | 100.000 |
14 | Kẽm | Mẫu | 100.000 |
15 | Niken | Mẫu | 45.000 |
16 | Mangan | Mẫu | 90.000 |
17 | Sắt | Mẫu | 100.000 |
18 | Tổng xianua | Mẫu | 100.000 |
19 | Tổng phenol | Mẫu | 100.000 |
20 | Tổng dầu mỡ khoáng | Mẫu | 100.000 |
21 | Sunfua | Mẫu | 100.000 |
22 | Florua | Mẫu | 150.000 |
23 | Amoni | Mẫu | 150.000 |
24 | Tổng nitơ | Mẫu | 150.000 |
25 | Tổng phốt pho | Mẫu | 150.000 |
26 | Clorua | Mẫu | 150.000 |
27 | Clo dư | Mẫu | 100.000 |
28 | Tổng hóa chất bảo vệ thực vực phốt pho hữu cơ | Mẫu | 100.000 |
29 | Tổng PCB | Mẫu | 100.000 |
30 | Coliform | Mẫu | 100.000 |
31 | Tổng hoạt động phóng xạ α | Mẫu | 100.000 |
32 | Tổng hoạt động phóng xạ β | Mẫu | 100.000 |
4. Quan trắc môi trường nước thải sinh hoạt
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường nước thải sinh hoạt như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | pH | Mẫu | 70.000 |
2 | BOD5 (200C) | Mẫu | 70.000 |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | Mẫu | 70.000 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan | Mẫu | 70.000 |
5 | Sunfua (tính theo H2S) | Mẫu | 70.000 |
6 | Amoni (tính theo N) | Mẫu | 100.000 |
7 | Nitrat (NO3-) (tính theo N) | Mẫu | 100.000 |
8 | Dầu mỡ động, thực vật | Mẫu | 100.000 |
9 | Tổng các chất hoạt động bề mặt | Mẫu | 100.000 |
10 | Phosphat (PO43-) (tính theo P) | Mẫu | 100.000 |
11 | Tổng Coliforms | Mẫu | 100.000 |
5. Quan trắc môi trường nước dưới lòng đất
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường nước dưới lòng đất như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | pH | Mẫu | 60.000 |
2 | Chỉ số pemanganat | Mẫu | 70.000 |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Mẫu | 60.000 |
4 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | Mẫu | 60.000 |
5 | Amôni (NH4+ tính theo N) | Mẫu | 60.000 |
6 | Nitrit (NO-2 tính theo N) | Mẫu | 90.000 |
7 | Nitrat (NO-3 tính theo N) | Mẫu | 90.000 |
8 | Clorua (Cl-) | Mẫu | 90.000 |
9 | Florua (F-) | Mẫu | 90.000 |
10 | Sulfat (SO42-) | Mẫu | 90.000 |
11 | Xyanua (CN-) | Mẫu | 90.000 |
12 | Asen (As) | Mẫu | 90.000 |
13 | Cadimi (Cd) | Mẫu | 90.000 |
14 | Chì (Pb) | Mẫu | 90.000 |
15 | Crom VI (Cr6+) | Mẫu | 90.000 |
16 | Đồng (Cu) | Mẫu | 90.000 |
17 | Kẽm (Zn) | Mẫu | 90.000 |
18 | Niken (Ni) | Mẫu | 90.000 |
19 | Mangan (Mn) | Mẫu | 90.000 |
20 | Thủy ngân (Hg) | Mẫu | 90.000 |
21 | Sắt (Fe) | Mẫu | 90.000 |
22 | Selen (Se) | Mẫu | 90.000 |
23 | Aldrin | Mẫu | 90.000 |
24 | Benzene hexachloride (BHC) | Mẫu | 90.000 |
25 | Dieldrin | Mẫu | 90.000 |
26 | Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDTs) | Mẫu | 90.000 |
27 | Heptachlor & Heptachlorepoxide | Mẫu | 90.000 |
28 | Tổng Phenol | Mẫu | 90.000 |
29 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | Mẫu | 90.000 |
30 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | Mẫu | 90.000 |
31 | Coliform | Mẫu | 90.000 |
32 | E.Coli | Mẫu | 90.000 |
6. Quan trắc môi trường không khí xung quanh
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường không khí xung quanh như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | SO2 | Mẫu | 80.000 |
2 | CO | Mẫu | 90.000 |
3 | NO2 | Mẫu | 60.000 |
4 | O3 | Mẫu | 100.000 |
5 | Tổng bụi lơ lửng (TSP) | Mẫu | 60.000 |
6 | Bụi PM 10 | Mẫu | 90.000 |
7 | Bụi PM 2.5 | Mẫu | 90.000 |
8 | Pb | Mẫu | 90.000 |
7. Quan trắc môi trường đất
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường đất như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | Asen (As) | Mẫu | 100.000 |
2 | Cadimi (Cd) | Mẫu | 100.000 |
3 | Chì (Pb) | Mẫu | 100.000 |
4 | Crom (Cr) | Mẫu | 100.000 |
5 | Đồng (Cu) | Mẫu | 100.000 |
6 | Kẽm (Zn) | Mẫu | 90.000 |
8. Quan trắc môi trường trầm tích
An Toàn Nam Việt xin phép gửi đến Quý doanh nghiệp bảng báo giá quan trắc môi trường trầm tích như sau:
STT | CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ MỖI MẪU |
1 | Asen (As) | Mẫu | 100.000 |
2 | Cadimi (Cd) | Mẫu | 100.000 |
3 | Chì (Pb) | Mẫu | 100.000 |
4 | Kẽm (Zn) | Mẫu | 100.000 |
5 | Thủy ngân (Hg) | Mẫu | 100.000 |
6 | Tổng Crôm (Cr) | Mẫu | 90.000 |
7 | Đồng (Cu) | Mẫu | 100.000 |
8 | Tổng Hydrocacbon | Mẫu | 100.000 |
9 | Chlordane | Mẫu | 100.000 |
10 | DDD | Mẫu | 100.000 |
11 | DDE | Mẫu | 100.000 |
12 | DDT | Mẫu | 100.000 |
13 | Dieldrin | Mẫu | 100.000 |
14 | Endrin | Mẫu | 100.000 |
15 | Heptachlor epoxide | Mẫu | 100.000 |
16 | Lindan | Mẫu | 100.000 |
17 | Tổng Polyclobiphenyl (PCB)* | Mẫu | 100.000 |
18 | Dioxin và Furan | Mẫu | 100.000 |
19 | Các hợp chất Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) | Mẫu | 100.000 |
20 | Acenaphthen | Mẫu | 100.000 |
21 | Acenaphthylen | Mẫu | 100.000 |
22 | Athracen | Mẫu | 100.000 |
23 | Benzo[a] anthracen | Mẫu | 100.000 |
24 | Benzo[e]pyren | Mẫu | 100.000 |
25 | Chryren | Mẫu | 100.000 |
26 | Dibenzo[a,h]anthracen | Mẫu | 100.000 |
27 | Fluroanthen | Mẫu | 100.000 |
28 | Fluoren | Mẫu | 100.000 |
29 | 2-Methylnaphthalen | Mẫu | 100.000 |
30 | Naphthalen | Mẫu | 100.000 |
31 | Phenanthren | Mẫu | 100.000 |
32 | Pyren | Mẫu | 100.000 |
33 | Sắt (Fe) | Mẫu | 100.000 |
34 | Phenol | Mẫu | 100.000 |
35 | Cyanide (CN) | Mẫu | 100.000 |
Lưu ý: giá có thể biến động tùy vào vận động của thị trường và tùy vào từng địa hình quan trắc, để được hỗ trợ chính xác hơn về giá xin liên hệ với nhân viên tư vấn của chúng tôi.
III. Phạm vi hoạt động của dịch vụ quan trắc môi trường
An Toàn Nam Việt cung cấp dịch vụ Quan trắc môi trường mọi lục mọi nơi, chính vì vậy mà chúng tôi có thể triển khai nhanh gọn các buổi quan trắc môi trường tại địa điểm mà Quý Khách muốn trên toàn quốc.
Với bảng giá trên thì chúng tôi sẽ áp dụng cho các tỉnh thành trên toàn quốc, nếu Quý Khách có nhu cầu quan trắc môi trường thì liên hệ ngay với chúng tôi để biết giá chính xác.
IV. Các dịch vụ quan trắc môi trường chúng tôi đang có
V. Chương trình quan trắc môi trường theo nghị định 44
- Chương trình quan trắc môi trường của An Toàn Nam Việt luôn bám sát nội dung được quy định tại Nghị định 44/2015/NĐ-CP.
- Chúng tôi tự hào là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ quan trắc môi trường uy tín và chuyên nghiệp nhất. Chúng tôi cung cấp dịch vụ quan trắc môi trường cho các doanh nghiệp với mục đích đảm bảo rằng các hoạt động kinh doanh của họ không gây tác động xấu đến môi trường và đảm bảo sự an toàn và sức khỏe cho công nhân lao động.
- Dịch vụ quan trắc môi trường của chúng tôi bao gồm việc đánh giá và kiểm tra môi trường lao động định kỳ, giúp doanh nghiệp đảm bảo rằng môi trường lao động của họ luôn đạt tiêu chuẩn. Chúng tôi cung cấp báo cáo chi tiết về kết quả quan trắc và đề xuất cải thiện để giúp doanh nghiệp tối ưu hóa môi trường lao động của mình.
- Với đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm và tay nghề cao, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ quan trắc tốt nhất với mong muốn là đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.
- Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tư vấn về môi trường lao động và giúp doanh nghiệp cải thiện môi trường lao động của mình theo tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế. Chúng tôi cũng cung cấp hỗ trợ cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện các chính sách về môi trường và đảm bảo rằng hoạt động kinh doanh của họ tuân thủ các quy định pháp lý liên quan đến môi trường.
- Với dịch vụ quan trắc môi trường của chúng tôi, doanh nghiệp có thể yên tâm về việc giữ gìn môi trường lao động và đảm bảo sự an toàn và sức khỏe cho công nhân lao động. Hãy liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết về dịch vụ của chúng tôi và nhận được tư vấn miễn phí. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc!
VI. Báo cáo quan trắc môi trường định kỳ
Báo cáo quan trắc môi trường định kỳ là một phần quan trọng trong việc giữ gìn và cải thiện môi trường lao động. Vai trò của báo cáo này bao gồm:
- Báo cáo quan trắc môi trường sẽ giúp doanh nghiệp xác định tình trạng hiện tại của môi trường lao động trong công ty và giúp họ biết được những vấn đề cần phải giải quyết.
- Chỉ ra những vấn đề mới xuất hiện trong môi trường lao động và giúp doanh nghiệp cải thiện điều kiện lao động tốt hơn.
- Cung cấp thông tin cần thiết cho quản lý và điều hành của doanh nghiệp để họ có thể quản lý và điều hành môi trường lao động một cách hiệu quả hơn.
- Tạo sự cảnh giác cho nhân viên về việc bảo vệ môi trường lao động và giúp họ biết được mức độ tự trách nhiệm của họ trong việc giữ gìn môi trường lao động tốt.
- Tạo cảm hứng cho nhân viên trong việc cải thiện môi trường lao động và tạo ra môi trường làm việc tốt hơn.
Với những tác dụng quan trọng như vậy, việc thực hiện báo cáo quan trắc môi trường định kỳ của doanh nghiệp là một yếu tố quan trọng trong việc giữ gìn và cải thiện môi trường lao động.
VII. Hồ sơ pháp lý chứng minh năng lực quan trắc môi trường của Nam Việt
- Đội ngũ chuyên viên quan trắc môi trường lao động tại Nam Việt được tuyển chọn kỹ lưỡng, yêu cầu trình độ cao, trải qua nhiều vòng kiểm tra năng lực. Được đào tạo bài bản theo tiêu chuẩn công tác quan trắc riêng biệt của An Toàn Nam Việt sau khi được trúng tuyển. Những điều đó mà An Toàn Nam Việt khẳng định sự chuyên nghiệp trong công tác thực hiện quan trắc môi trường lao động của chuyên viên của chúng tôi.
- Chức năng quan trắc môi trường lao động của chúng tôi được Sở Y Tế đồng ý với nội dung công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động. Đồng nghĩa với việc chúng tôi có đầy đủ năng lực, từ nguồn lực chuyên viên thực hiện quan trắc có trình độ và kinh nghiệm, đến các loại máy móc thiết bị quan trắc được bảo dưỡng và kiểm tra định kỳ về hiệu quả đo đạc.
VIII. Lý do chọn An Toàn Nam Việt là đơn vị cung cấp cấp dịch vụ quan trắc môi trường
- Ở An Toàn Nam Việt. Chúng tôi luôn đặt tâm huyết nghề nghiệp lên ưu tiên hàng đầu. Bởi vì đối với chúng tôi, việc đo đạc, phân tích, điều chỉnh các yếu tố gây hại để tạo ra một môi trường trong lành cho người lao động. Để họ đảm bảo được sức khỏe giảm thiếu được tác hại của bệnh nghề nghiệp là điều gì đó quý báu.
- Để đảm bảo kết quả quan trắc chính xác, chúng tôi thực hiện một cách cẩn thận, tỉ mỉ từng tí một dù là nhỏ nhất. Từ việc chuẩn bị máy móc thiết bị quan trắc đến việc trang bị bảo hộ lao động khi công tác
- Công tác thu thập và đo đạt các yếu tố gây hại tại môi trường làm việc luôn bám sát với nội dung trong nghị định 44/2016/NĐ-CP.
- Hồ sơ quan trắc môi trường của chúng tôi thể hiện rõ các chỉ tiêu đo đạc. Từ đó mà chúng tôi có được các nhận định, đánh giá về các yếu tố chưa đạt.
- Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ đưa ra các giải pháp và đề xuất giúp quý doanh nghiệp điều chỉnh giảm thiểu các yếu tố có khả năng gây hại như:
- Thực hiện các biện pháp tiêu độc, khử độc, khử trùng cho người lao động làm việc ở nơi có yêu tố gây nhiễm độc.
- Khắc phục, kiểm soát các yếu tố có hại phát sinh tại nơi làm việc nhằm bảo đảm vệ sinh an toàn lao động.
- Đồng thời trang bị các phương tiện bảo hộ lao động cần thiết để bảo vệ người làm việc khỏi yếu tố có hại.
- Báo cáo kết quả quan trắc môi trường lao động sẽ kịp thời phát hiện những ảnh hưởng xấu về môi trường một cách định kỳ, từ đó giúp cơ quan, đơn vị quản lý hiệu quả.